BREAKING NEWS

Thứ Tư, 18 tháng 10, 2017

Làm thế nào để chào hỏi, tạm biệt và cảm ơn người Hàn?

Chắc hẳn các bạn đã được nghe các Oppa các Unnie nói "Annyonghaseyo" quá nhiều trong cá Drama Hàn rồi đúng không? Thế nhưng hôm nay chúng mình sẽ học thêm một vài câu chào hỏi, tạm biệt cửa miệng của người Hàn để "chém gió" cho chuyên nghiệp nha!! 

1. 안녕? (An-nyong?) : Chào!

2. 안녕하세요? (An-nyong-ha-sê-yo?) : Chào bạn?
 
3. 안녕하십니까? (An-nyong-ha-sim-ni-kka?) : Chào bạn?

4. 만나서 반가워. (Man-na-sô- ban-ga-wo.) : Rất vui được gặp bạn.

5. 만나서 반갑습니다. (Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.) : Rất vui được gặp bạn.
 
6. 오래간만입니다. (Ô-re-gan-man-im-ni-da.) : Lâu rồi không gặp.
 
7. 오래간만이에요. (Ô-re-gan-man-i-ê-yo.) : Lâu rồi không gặp
 
8. 잘 지내요. (Jal-ji-ne-yo.) : Tôi bình thường
 
9. 그저 그래요. (Gư-jơ-gư-re-yo.) : Tàm tạm, bình thường
 
10. 또 뵙겠습니다. (Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.) : Hẹn gặp lại bạn
11. 미안합니다. (Mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi.

12. 늦어서 미안합니다. (Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.

13. 괜찮습니다. (Kuen-chan-ssưm-ni-da.) : Mọi thứ đều ổn.

14. 괜찮아. (Kuen-cha-na-yo.) : Tôi không sao (tôi ổn)

15. 감사합니다. (Gam-sa-ham-ni-da.) : Cảm ơn

16. 고맙습니다. (Go-map-sưm-ni-da.) : Cảm ơn

 
17. 고마워. (Go-ma-wo.) : Cảm ơn.

18. 뭘요. (Mwol-yo.) : Không có chi

19. 아니예요. (A-ni-yê-yo.) :Không có gì.

20. 네/예. (Nê/Yê.) : Vâng

21. 응/어. (Eung/ơ.) :Yeah.

22. 저기요. (Jơ-gi-yo.) : Này

23. 잠깐만요/잠시만요. (Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.) : Làm ơn đợi chút ạ.

24. 아니요/ 아뇨. (A-ni-yô/A-nyô.) : Không

25. 아니. (A-ni.) : Không phải.

26. 잘 가. (Jal ga.) : Tạm biệt (mình đi đây)

27. 안녕히 가세요. (An-nyơng-hi ga-se-yô.) : Tạm biệt

28. 안녕히 가십시오. (An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.) :Tạm biệt

29. 잘 있어. (Jal is-sơ.) : Tạm biệt, tôi đi đây

30. 안녕히 계세요. (An-nyơng-hi gyê-sệ-yô.) : Goodbye

 Hãy áp dụng những gì vừa học vào thực tế cuộc sống nhé, bạn sẽ gặt hái được nhiều thú vị bất ngờ hơn với ngôn ngữ này đấy. Chúc các bạn thành công !!


Share this:

Đăng nhận xét

Archive

 
Copyright © 2014 Học tiếng Hàn cùng Teori. Designed by OddThemes