BREAKING NEWS

Thứ Tư, 25 tháng 10, 2017

Từ vựng về các loại rau củ

Ẩm thực Hàn là một nét văn hóa vô cùng quan trọng đối với người Hàn, tuy nhiên để tìm hiểu về văn hóa ẩm thực thì các bạn cùng Teori tìm hiểu về các loại nguyên liệu trước nhé <3

1.당근: càrốt
2. 청경채: cải chíp
3. 호박: bí ngô (bí đỏ)
4. 애호박: bí ngô bao tử
5. 겨자잎: lá mù tạt
6. 가지: cà tím
7. 고추: Ớt
8. 무: củ cải
9. 피망: Ớt Đà Lạt (ớt ngọt)
10. 생강: gừng
11. 마늘: tỏi
12. 고구마: khoai lang
13. 감자: khoai tây
14. 양파: hành tây
15. 치커리: rau diếp xoăn
16. 케일: cải xoăn
17. 방울토마토: cà chua bao tử
18. 상추: rau diếp
19. 대파: tỏi tây
20. 쪽파: hành hoa
21. 배추: cải thảo
22. 양배추: bắp cải
23. 갯잎: lá vừng
24. 버섯: nấm
25. 샐러리: cần tây
26. 콩나물: giá đỗ
27. 쑥갓: cải cúc
28. 파슬리: rau mùi tây
29. 콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ
30. 미나리: rau cần
31. 피망: ớt xanh
32. 양상추: xà lách
33. 적경 치커리: rau diếp xoăn
34. 양송이버섯: nấm tây
35. 적채: bắp cải tím
36. 시금치: rau bina
37. 래디시: củ cải
38. 돌나물: cỏ cảnh thiên
39. 무말랭이: củ cải khô
40. 숙주나물: giá đỗ xanh
41. 깨잎: Lá mè
42. 김: Rong biển (Loại tờ mỏng)

Share this:

Đăng nhận xét

Archive

 
Copyright © 2014 Học tiếng Hàn cùng Teori. Designed by OddThemes