BREAKING NEWS

Chủ Nhật, 22 tháng 10, 2017

Ngữ pháp cơ bản cho người mới học (Bài 5: ~에 있다)

Để bắt đầu những bước đi đầu tiên khi học tiếng Hàn Quốc, chúng ta cần nắm được những cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn bài 5 này, chúng ta sẽ học tiểu từ chỉ nơi chốn.

Ngữ pháp       ~  있습니다.

* 에 ~  là tiểu từ đứng sau danh từ chỉ nơi chốn,

            khi đi kèm với cụm 있습니다 ~ 없습니다 ~ KHÔNG CÓ => nghĩa là Ở, chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại nơi đó

 Danh từ chỉ nơi chốn  + 있습니다없습니다.

* Dạng nghi vấn với 어디? 있습니까? 없습니까?

 Ví dụ ():

 (1) ~에 있습니다.

동생이 집에 있습니다.                Em tôi (đang) ở nhà.

학교에 있습니다.                         (Tôi đang) Ở trường.

주차장에 있습니다.                     (Xe đang) Ở trong ga-ra.

 ===

주차장               ga-ra, nhà để xe

 (2) ~에 없습니다.

친구가 교실에 없습니다.                (Bạn đang) Không có ở nhà.

화장실에 없습니다.                         Không có trong toa-ket.

사무실에 없습니다.                         Không có trong văn phòng.

 ===

교실                  lớp học

화장실               toa-let

사무실               văn phòng

=====

* Có thể dùng dạng câu nghi vấn 있습니까? hoặc 없습니까? hoặc từ để hỏi 어디?  để đặt câu hỏi về sự tồn tại của người, sự vật tại nơi nào đó.

 Ví dụ ():

**

A: 아잉 씨가 지금 집에 있습니까?

B: , 집에 있습니다.

 **

A: 학생들이 교실에 있습니까?

B: 아니요, 교실에 없습니다. 밖에 있습니다.

 **

A: 아이가 어디에 있습니까?

B: 침실에 있습니다.

 ===

~씨          thêm vào sau tên riêng người để xưng hô

지금          bây giờ, thời điểm hiện tại

~들          đứng sau danh từ tạo dạng số nhiều của danh từ

            bên ngoài

아이          đứa trẻ, đứa bé

침실          phòng ngủ

=====

 MỞ RỘNG

 Các từ chỉ vị trí trong tiếng Hàn

            bên cạnh

            bên trên

아래/ 밑     bên dưới

            đằng trước

             đằng sau

            bên trong

            bên ngoài

왼쪽          bên trái

오른쪽       bên phải

 

Ví dụ ():

책이 책상위에 있습니다.            Sách ở trên bàn.

책상위에 책이 있습니다.            Trên bàn có sách.

계란이 냉장고 안에 없습니다.  Trứng không có trong tủ lạnh.

냉장고 안에 계란이 없습니다.  Trong tủ lạnh không có trứng.

=====

Từ vựng 

                        phòng

컴퓨터                 máy vi tính

                       (quyển) sách

책상                    bàn học      

냉장고                 tủ lạnh

계란                    trứng gà

우유                    sữa tươi

침대                    giường ngủ

책장                    giá sách

공책                    vở, sổ ghi

시계                    đồng hồ

라디오                 đài cát-sét

핸드폰                 điện thoại di động

부엌                    nhà bếp

Share this:

Đăng nhận xét

Archive

 
Copyright © 2014 Học tiếng Hàn cùng Teori. Designed by OddThemes