Khu mua sắm sầm uất "Myeongdong" |
Để bắt đầu những bước đi đầu tiên khi học tiếng Hàn Quốc, chúng ta cần nắm được những cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Trong các bài trước, chúng ta đã nắm được những thành phần quan trọng trong câu như tiểu từ ~이/가, ~은/는, ~에, đại từ chỉ thị và rất nhiều từ mới về danh từ. Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn bài 7 này, chúng ta sẽ học thêm 2 cấu trúc ngữ pháp nữa dùng với động từ.
Ngữ pháp 동사–ㅂ니다./ 동사–습니다.
동사 -ㅂ니까?/ 동사-습니까?
* Đây là cách chia động từ tiếng Hàn ở thời hiện tại, dạng trần thuật và dạng nghi vấn, thể hiện mối quan hệ mang tính ngoại giao, lịch sự.
(1) Câu trần thuật
Động từ không có PAC => thêmㅂ니다.
Ví dụ (예):
가다 đi 갑니다.
하다 làm 합니다.
보다 nhìn, coi 봅니다.
Động từ có PAC => thêm습니다.
Ví dụ (예):
먹다 ăn 먹습니다.
걷다 đi bộ, bước 걷습니다.
읽다 đọc 읽습니다.
=====
(2) Câu nghi vấn
Động từ không có PAC => thêmㅂ니까?
Ví dụ (예):
마시다 uống 마십니까?
자다 ngủ 잡니까?
오다 đi 옵니까?
Động từ có PAC => thêm습니까?
Ví dụ (예):
웃다 cười 웃습니까?
찾다 tìm kiếm 찾습니까?
좋다 thích, tốt 좋습니까?
=====
Trường hợp đặc biệt:
Động từ có PAC là ㄹ => bỏ ㄹ thêm ㅂ니다./ㅂ니까?
Ví dụ (예):
만들다 làm, chế tạo, chế biến 만듭니다./ 만듭니까?
울다 khóc 웁니다./ 웁니까?
살다 sống, sinh sống 삽니다./ 삽니까?
=====
Thực hành & Từ vựng
Động từ | Nghĩa | Dạng trần thuật | Dạng nghi vấn |
사다 | mua | 삽니다 | 삽니까? |
보다 | nhìn, xem, gặp | 봅니다 | 봅니까? |
읽다 | đọc | 읽습니다 | 읽습니까? |
만들다 | làm | 만듭니다 | 만듭니까? |
일어나다 | dậy (ngủ dậy) | 일어납니다 | 일어납니까? |
춥다 | lạnh | 춥습니다 | 춥습니까? |
살다 | sống | 삽니다 | 삽니까? |
Đăng nhận xét